平均收入 píngjūn shōurù

Từ hán việt: 【bình quân thu nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平均收入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình quân thu nhập). Ý nghĩa là: thu nhập bình quân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平均收入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平均收入 khi là Danh từ

thu nhập bình quân

average income

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均收入

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 平均 píngjūn 主义者 zhǔyìzhě

    - người theo chủ nghĩa bình quân

  • - 绝对 juéduì 平均主义 píngjūnzhǔyì

    - chủ nghĩa bình quân tuyệt đối

  • - 母子 mǔzǐ jūn 平安 píngān

    - Mẹ và con đều an lành.

  • - 国民收入 guómínshōurù

    - thu nhập quốc dân.

  • - de 收入 shōurù hěn 稳定 wěndìng

    - Thu nhập của anh ấy rất ổn định.

  • - 摄入 shèrù 营养 yíngyǎng yào 均衡 jūnhéng

    - Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.

  • - 我们 wǒmen 平均分配 píngjūnfēnpèi 任务 rènwù

    - Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - de 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.

  • - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - 收入 shōurù 低微 dīwēi

    - thu nhập thấp

  • - 平均收入 píngjūnshōurù 不高 bùgāo

    - Bình quân thu nhập của tôi không cao.

  • - 清华北大 qīnghuáběidà 每年 měinián 平均 píngjūn 招收 zhāoshōu 多少 duōshǎo 学生 xuésheng

    - trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?

  • - 收成 shōuchéng 可能 kěnéng 低于 dīyú 平均水平 píngjūnshuǐpíng 请以 qǐngyǐ 同样 tóngyàng 价格 jiàgé zài 采购 cǎigòu 一些 yīxiē

    - Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.

  • - 人均收入 rénjūnshōurù 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 增长 zēngzhǎng

    - Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平均收入

Hình ảnh minh họa cho từ 平均收入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平均收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao