Đọc nhanh: 平均收入 (bình quân thu nhập). Ý nghĩa là: thu nhập bình quân.
Ý nghĩa của 平均收入 khi là Danh từ
✪ thu nhập bình quân
average income
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均收入
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平均收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平均收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
均›
平›
收›