平叛 píng pàn

Từ hán việt: 【bình bạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平叛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình bạn). Ý nghĩa là: để bình định một cuộc nổi loạn, dập tắt một cuộc nổi dậy, dẹp giặc. Ví dụ : - 。 dẹp bọn phản loạn.. - 。 dẹp bọn phản loạn.. - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平叛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平叛 khi là Động từ

để bình định một cuộc nổi loạn

to pacify a rebellion

Ví dụ:
  • - 戡平 kānpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 讨平 tǎopíng 叛匪 pànfěi

    - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dập tắt một cuộc nổi dậy

to put down a revolt

dẹp giặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平叛

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • - 讨平 tǎopíng 叛匪 pànfěi

    - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

  • - 平定 píngdìng 叛乱 pànluàn

    - dẹp yên phiến loạn

  • - 戡平 kānpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 部队 bùduì 迅速 xùnsù 平叛 píngpàn

    - Bộ đội nhanh chóng dẹp yên cuộc nổi dậy.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平叛

Hình ảnh minh họa cho từ 平叛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平叛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao