Đọc nhanh: 平反 (bình phản). Ý nghĩa là: sửa lại án xử sai; sửa lại kết luận sai. Ví dụ : - 平反冤案 sửa lại án oan. - 平反昭雪 rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.. - 平反冤狱 sửa lại vụ án xử sai.
Ý nghĩa của 平反 khi là Động từ
✪ sửa lại án xử sai; sửa lại kết luận sai
把判错的案件或做错的政治结论改正过来
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平反
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 我们 都 爱 和平 , 反对 战争
- Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 我们 要 平反 历史 的 错误
- Chúng ta phải sửa chữa sai lầm trong lịch sử.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平反
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
平›