Đọc nhanh: 平假名 (bình giả danh). Ý nghĩa là: hiragana (chữ viết tiếng Nhật).
Ý nghĩa của 平假名 khi là Danh từ
✪ hiragana (chữ viết tiếng Nhật)
hiragana (Japanese script)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平假名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 哈珀 和 他 用 过 的 假名
- Cả Harper và bí danh của anh ấy đều không xuất hiện
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平假名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平假名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
名›
平›