平原鹨 píngyuán liù

Từ hán việt: 【bình nguyên _】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平原鹨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình nguyên _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Pipit màu nâu (Anthus campestris).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平原鹨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平原鹨 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) Pipit màu nâu (Anthus campestris)

(bird species of China) tawny pipit (Anthus campestris)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平原鹨

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 平原 píngyuán 走马 zǒumǎ

    - phi ngựa trên đồng bằng.

  • - zhù zài 海岸 hǎiàn 平原 píngyuán de rén

    - Những người sống ở đồng bằng bờ biển.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 辽阔 liáokuò 丰饶 fēngráo de 平原 píngyuán

    - thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn

  • - 辽阔 liáokuò de 东北 dōngběi 平原 píngyuán

    - Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.

  • - 冲积平原 chōngjīpíngyuán

    - Vùng đồng bằng phù sa.

  • - 平原 píngyuán

    - đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 列车 lièchē 奔驶 bēnshǐ zài 华北平原 huáběipíngyuán shàng

    - Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.

  • - 火车 huǒchē 驰行 chíxíng zài 广阔 guǎngkuò de 平原 píngyuán shàng

    - Tàu hỏa chạy trên đồng bằng rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen zài 平原 píngyuán shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.

  • - 准平原 zhǔnpíngyuán 一种 yīzhǒng yīn 晚期 wǎnqī 侵蚀作用 qīnshízuòyòng ér 形成 xíngchéng de 近似 jìnsì 平坦 píngtǎn de 地面 dìmiàn

    - Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.

  • - 千里 qiānlǐ 平原 píngyuán hǎo 庄田 zhuāngtián

    - đất đai đồng bằng mênh mông

  • - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • - 平原地带 píngyuándìdài 村落 cūnluò 稠密 chóumì

    - ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.

  • - 远处 yuǎnchù shì 漠漠 mòmò de 平原 píngyuán

    - xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch.

  • - 平原 píngyuán 地区 dìqū dōu 没有 méiyǒu hěn gāo de shān

    - Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.

  • - 平原地带 píngyuándìdài 一般 yìbān 靠近 kàojìn 大河 dàhé 或者 huòzhě 大海 dàhǎi

    - Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平原鹨

Hình ảnh minh họa cho từ 平原鹨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平原鹨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+11 nét)
    • Pinyin: Liù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHPYM (尸竹心卜一)
    • Bảng mã:U+9E68
    • Tần suất sử dụng:Thấp