Đọc nhanh: 干部 (cán bộ). Ý nghĩa là: cán bộ; công nhân viên chức (trừ binh sĩ và nhân viên tạp vụ).
Ý nghĩa của 干部 khi là Danh từ
✪ cán bộ; công nhân viên chức (trừ binh sĩ và nhân viên tạp vụ)
国家机关、军队、人民团体中的公职人员 (士兵、勤杂人员除外); 指担任一定的领导工作或管理工作的人员
So sánh, Phân biệt 干部 với từ khác
✪ 干部 vs 领导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干部
- 基层干部
- cán bộ cơ sở.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 提拔干部
- đề bạt cán bộ
- 考核 干部
- sát hạch cán bộ.
- 离休 老干部
- cán bộ hưu trí.
- 干部 离休 制度
- chế độ hưu trí của cán bộ về hưu.
- 副职 干部
- cán bộ cấp phó
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 在职干部
- cán bộ đương chức
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 干部 轮训
- cán bộ luân phiên đi huấn luyện.
- 干部 轮流 集训
- cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
- 脱产干部
- cán bộ thoát ly sản xuất
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 调用 干部
- điều động cán bộ
- 干部队伍
- đội ngũ cán bộ.
- 得力 干部
- cán bộ có năng lực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
部›