干煸四季豆 gān biān sìjì dòu

Từ hán việt: 【can biên tứ quý đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干煸四季豆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can biên tứ quý đậu). Ý nghĩa là: đậu chiên kiểu Tứ Xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干煸四季豆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干煸四季豆 khi là Danh từ

đậu chiên kiểu Tứ Xuyên

fried beans, Sichuan style

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干煸四季豆

  • - 四季 sìjì 组歌 zǔgē

    - liên khúc bốn mùa

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 天干 tiāngān 第四号 dìsìhào shì dīng

    - Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.

  • - 豆腐干 dòufǔgān ér

    - đậu phụ khô

  • - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • - zài 北半球 běibànqiú 春季 chūnjì shì 三月 sānyuè 四月 sìyuè

    - Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.

  • - 王府 wángfǔ de 花园 huāyuán 四季如春 sìjìrúchūn

    - Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.

  • - 昆明 kūnmíng 四季如春 sìjìrúchūn 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.

  • - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • - 干戈 gāngē 四起 sìqǐ

    - can qua nổi lên; chiến tranh đây đó.

  • - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • - 这里 zhèlǐ 冬季 dōngjì 干冷 gānlěng 夏季 xiàjì 燥热 zàorè

    - Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.

  • - 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - mùa khô hạn

  • - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • - 四季 sìjì 更替 gēngtì shì 大自然 dàzìrán de 规则 guīzé

    - Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.

  • - 四季 sìjì 各有不同 gèyǒubùtóng de měi

    - Mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 干燥 gānzào de 夏季 xiàjì 加剧 jiājù le 缺水 quēshuǐ de 问题 wèntí

    - Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

  • - 快到 kuàidào 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - Sắp tới mùa khô rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干煸四季豆

Hình ảnh minh họa cho từ 干煸四季豆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干煸四季豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTLK (火廿中大)
    • Bảng mã:U+7178
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao