Đọc nhanh: 干煸四季豆 (can biên tứ quý đậu). Ý nghĩa là: đậu chiên kiểu Tứ Xuyên.
Ý nghĩa của 干煸四季豆 khi là Danh từ
✪ đậu chiên kiểu Tứ Xuyên
fried beans, Sichuan style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干煸四季豆
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 天干 第四号 是 丁
- Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 干戈 四起
- can qua nổi lên; chiến tranh đây đó.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 这里 冬季 干冷 , 夏季 燥热
- Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.
- 干旱 的 季节
- mùa khô hạn
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 四季 各有不同 的 美
- Mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
- 快到 干旱 的 季节 里
- Sắp tới mùa khô rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干煸四季豆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干煸四季豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
季›
干›
煸›
豆›