干旱土 gānhàn tǔ

Từ hán việt: 【can hạn thổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干旱土" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can hạn thổ). Ý nghĩa là: Aridosols (Phân loại đất Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干旱土 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干旱土 khi là Danh từ

Aridosols (Phân loại đất Trung Quốc)

Aridosols (Chinese Soil Taxonomy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干旱土

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • - 干旱 gānhàn de 地区 dìqū

    - khu vực khô hạn

  • - yòng 干土 gàntǔ 垫栏 diànlán

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

  • - 土地 tǔdì 干裂 gānliè

    - đất khô nứt nẻ

  • - 气候 qìhòu 干旱 gānhàn

    - khí hậu khô hạn

  • - 土质 tǔzhì 干燥 gānzào 疏松 shūsōng

    - đất khô xốp.

  • - 干旱 gānhàn de 天气 tiānqì

    - thời tiết khô hạn

  • - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • - 因为 yīnwèi 干旱 gānhàn 麦子 màizi dōu xiā le

    - Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.

  • - 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - mùa khô hạn

  • - 由于 yóuyú 干旱 gānhàn 农作物 nóngzuòwù dōu 枯死 kūsǐ le

    - Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 干燥 gānzào 寸草不生 cùncǎobùshēng

    - Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.

  • - 大面儿 dàmiàner shàng gǎo hěn 干净 gānjìng 柜子 guìzi 底下 dǐxià 还有 háiyǒu 尘土 chéntǔ

    - Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi

  • - 干旱 gānhàn 持续 chíxù le 好多个 hǎoduōge 星期 xīngqī

    - Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 十分 shífēn 干燥 gānzào

    - Vùng đất này rất khô.

  • - 连日 liánrì de 干旱 gānhàn 使 shǐ 河床 héchuáng 列出 lièchū le 口子 kǒuzi

    - Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.

  • - 快到 kuàidào 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - Sắp tới mùa khô rồi.

  • - 由于 yóuyú 大旱 dàhàn 四个 sìgè yuè 水库 shuǐkù 干枯 gānkū le

    - Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干旱土

Hình ảnh minh họa cho từ 干旱土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干旱土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao