Đọc nhanh: 干政 (can chính). Ý nghĩa là: tham gia vào chính sự. Ví dụ : - 宦官干政 thái giám tham gia vào chính sự
Ý nghĩa của 干政 khi là Động từ
✪ tham gia vào chính sự
干预政事
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干政
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 宦官 干政
- thái giám tham gia vào chính sự
- 干部 政审
- cán bộ thẩm tra chính trị
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
政›