Đọc nhanh: 幕后操纵 (mạc hậu thao tung). Ý nghĩa là: thao tác từ phía sau hậu trường, kéo dây.
Ý nghĩa của 幕后操纵 khi là Danh từ
✪ thao tác từ phía sau hậu trường
to manipulate from behind the scenes
✪ kéo dây
to pull the strings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕后操纵
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 操纵自如
- thao tác thành thạo
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 幕后 策动
- giật dây ở hậu trường.
- 操场 旁边 支 着 帐幕
- Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.
- 操场 在 教学楼 后面
- Sân thể dục ở phía sau giảng đường.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 我 学会 了 操纵 这个 仪器
- Tôi đã học cách điều khiển thiết bị này.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 确定 步骤 后 开始 操作
- Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.
- 他 操纵 了 宇宙飞船
- Anh ấy điều khiển tàu vũ trụ.
- 他 熟练地 操纵 了 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 操纵 机器人 需要 技术
- Điều khiển robot cần kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幕后操纵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幕后操纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
幕›
操›
纵›