Đọc nhanh: 常用对数 (thường dụng đối số). Ý nghĩa là: lô-ga-rít thường dùng.
Ý nghĩa của 常用对数 khi là Danh từ
✪ lô-ga-rít thường dùng
以10为底的对数也叫十进对数见〖锡剧〗参看〖对数〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常用对数
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 这种 齐 非常 耐用
- Loại hợp kim này rất bền.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 这些 资讯 对 我们 非常 有用
- Những thông tin này rất hữu ích cho chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常用对数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常用对数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
常›
数›
用›