Đọc nhanh: 对数的首数 (đối số đích thủ số). Ý nghĩa là: phân số nguyên.
Ý nghĩa của 对数的首数 khi là Danh từ
✪ phân số nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对数的首数
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 饣 部首 的 字 数量 多
- Số lượng chữ có bộ thực rất nhiều.
- 亻 部首 的 字 数量 多
- Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对数的首数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对数的首数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
数›
的›
首›