常熟市 chángshú shì

Từ hán việt: 【thường thục thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常熟市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường thục thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Changshu ở Tô Châu | , Jiangsu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常熟市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常熟市 khi là Danh từ

Thành phố cấp quận Changshu ở Tô Châu 蘇州 | 苏州 , Jiangsu

Changshu county level city in Suzhou 蘇州|苏州 [Su1 zhōu], Jiangsu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常熟市

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • - 之前 zhīqián 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.

  • - 经常 jīngcháng 菜市 càishì 买菜 mǎicài

    - Tôi thường đi chợ rau để mua rau.

  • - càn 煮熟 zhǔshóu hòu 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Gạo trắng khi nấu chín rất mềm.

  • - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • - 超市 chāoshì 通常 tōngcháng 七点 qīdiǎn 开门 kāimén

    - Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.

  • - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • - 台北 táiběi de 夜市 yèshì 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.

  • - 本地人 běndìrén duì 这座 zhèzuò 城市 chéngshì hěn 熟悉 shúxī

    - Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.

  • - 东边 dōngbian de 城市 chéngshì 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.

  • - de 住宅 zhùzhái zài 市中心 shìzhōngxīn 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn

    - Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.

  • - 市场动态 shìchǎngdòngtài 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Động thái thị trường thay đổi thất thường.

  • - 螺蛳 luósī fěn 通常 tōngcháng zài 广西 guǎngxī 夜市 yèshì de 路边摊 lùbiāntān 售卖 shòumài

    - Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 治理 zhìlǐ 非常 fēicháng hǎo

    - Việc quản lý của thành phố này rất tốt.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Thành phố này rất sầm uất.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 兴旺 xīngwàng

    - Thành phố này rất hưng thịnh.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 非常 fēicháng 广 guǎng

    - Dân số của thành phố này rất đông.

  • - de liǎn 看起来 kànqǐlai 非常 fēicháng 眼熟 yǎnshú

    - Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 兴隆 xīnglóng

    - Thị trường này rất thịnh vượng.

  • - 常去 chángqù 市场 shìchǎng mǎi 东西 dōngxī

    - Cô ấy thường đi chợ mua đồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常熟市

Hình ảnh minh họa cho từ 常熟市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常熟市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao