Đọc nhanh: 常用字 (thường dụng tự). Ý nghĩa là: lời nói hàng ngày.
Ý nghĩa của 常用字 khi là Danh từ
✪ lời nói hàng ngày
everyday words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常用字
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 这种 齐 非常 耐用
- Loại hợp kim này rất bền.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 常用字
- chữ thường dùng
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 用字 确切
- dùng từ chính xác.
- 年轻人 比 我们 更 常用 那个 字
- Bạn nghĩ rằng những người trẻ tuổi sử dụng từ đó nhiều hơn chúng ta thực tế.
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常用字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常用字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
常›
用›