Đọc nhanh: 常山 (thường sơn). Ý nghĩa là: thường sơn (dược).
✪ thường sơn (dược)
落叶灌木,叶子披针形,花黄绿色,结蒴果,根和叶子入药,治疟疾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常山
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 我 不常 吃 山竹
- Tôi không hay ăn măng cụt.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 山上 的 植被 非常 浓郁
- Thảm thực vật trên núi rất rậm rạp.
- 山路 非常 曲折
- Đường núi rất quanh co.
- 那座 冰山 非常 壮观
- Tảng băng đó thật hùng vĩ.
- 山海经 非常 有趣
- Sơn Hải Kinh rất thú vị.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 这座 山 非常 美丽 迷人
- Ngọn núi này rất đẹp và quyến rũ.
- 胡子 经常 在 山里 活动
- Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.
- 山上 的 景象 非常 美丽
- Cảnh tượng trên núi rất đẹp.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
常›