Đọc nhanh: 常住论 (thường trụ luận). Ý nghĩa là: chủ nghĩa vĩnh cửu (vĩnh viễn của linh hồn, tiếng Phạn śāśvata-vāda).
Ý nghĩa của 常住论 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa vĩnh cửu (vĩnh viễn của linh hồn, tiếng Phạn śāśvata-vāda)
eternalism (permanence of soul, Sanskrit śāśvata-vāda)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常住论
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 住 在 芝加哥 不 正常
- Sống ở Chicago là không bình thường.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 她 的 住宅 在 市中心 , 非常 方便
- Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.
- 这个 住宅 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 这些 话题 经常 惹人 争论
- Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.
- 我们 经常 谈论 家里 的 事
- Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.
- 那 篇文章 的 论点 是 能 站住脚 的
- luận điểm của bài văn đó vững chắc.
- 我们 常 谈论 故乡 的 事情
- Chúng tôi thường nói về những việc ở quê.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 这个 理论 站住 了 依据
- Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常住论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常住论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
常›
论›