常住论 chángzhù lùn

Từ hán việt: 【thường trụ luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常住论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường trụ luận). Ý nghĩa là: chủ nghĩa vĩnh cửu (vĩnh viễn của linh hồn, tiếng Phạn śāśvata-vāda).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常住论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常住论 khi là Danh từ

chủ nghĩa vĩnh cửu (vĩnh viễn của linh hồn, tiếng Phạn śāśvata-vāda)

eternalism (permanence of soul, Sanskrit śāśvata-vāda)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常住论

  • - 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.

  • - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • - zhù zài 芝加哥 zhījiāgē 正常 zhèngcháng

    - Sống ở Chicago là không bình thường.

  • - 小偷 xiǎotōu bèi 抓住 zhuāzhù shí 显得 xiǎnde 非常 fēicháng huāng

    - Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.

  • - 文科学生 wénkēxuésheng 通常 tōngcháng 需要 xūyào xiě 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.

  • - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • - 非常 fēicháng 信奉 xìnfèng 概率论 gàilǜlùn

    - Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu zài máng zhe xiě 毕业论文 bìyèlùnwén 怎么 zěnme 这么 zhème 沉得住气 chéndezhùqì

    - Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

  • - de 住宅 zhùzhái zài 市中心 shìzhōngxīn 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn

    - Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.

  • - 这个 zhègè 住宅 zhùzhái de 设计 shèjì 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.

  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 常哼 chánghēng 那支 nàzhī 难听 nántīng de 果冻 guǒdòng 广告歌 guǎnggàogē

    - Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.

  • - 这些 zhèxiē 话题 huàtí 经常 jīngcháng 惹人 rěrén 争论 zhēnglùn

    - Những chủ đề này thường gây ra tranh luận.

  • - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 谈论 tánlùn 家里 jiālǐ de shì

    - Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.

  • - 篇文章 piānwénzhāng de 论点 lùndiǎn shì néng 站住脚 zhànzhùjiǎo de

    - luận điểm của bài văn đó vững chắc.

  • - 我们 wǒmen cháng 谈论 tánlùn 故乡 gùxiāng de 事情 shìqing

    - Chúng tôi thường nói về những việc ở quê.

  • - zài 外地 wàidì 出差 chūchāi 经常 jīngcháng zhù 饭店 fàndiàn

    - Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 站住 zhànzhù le 依据 yījù

    - Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí 非常 fēicháng 极端 jíduān

    - Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.

  • - shì 非常 fēicháng 精明 jīngmíng de 结论 jiélùn

    - Đó là một kết luận rất thông minh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常住论

Hình ảnh minh họa cho từ 常住论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常住论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao