帮会 bānghuì

Từ hán việt: 【bang hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帮会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang hội). Ý nghĩa là: bang hội; hội kín (cách gọi những tổ chức bí mật trong dân gian, như Thanh Bang, Hồng Bang, Kha Lão hội v.v...thời trước).; hội kín; bang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帮会 khi là Danh từ

bang hội; hội kín (cách gọi những tổ chức bí mật trong dân gian, như Thanh Bang, Hồng Bang, Kha Lão hội v.v...thời trước).; hội kín; bang

旧社会民间秘密组织,(如青帮,洪帮,哥老会等)的总称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮会

  • - 我会 wǒhuì 尽可能 jìnkěnéng 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.

  • - chéng 我会 wǒhuì bāng 处理 chǔlǐ

    - Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.

  • - 我会 wǒhuì bāng 一把 yībǎ guān

    - Tôi sẽ giúp bạn kiểm tra kỹ lưỡng.

  • - 医生 yīshēng huì 帮助 bāngzhù 生产 shēngchǎn

    - Bác sĩ sẽ giúp cô ấy sinh.

  • - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 时间 shíjiān 我会 wǒhuì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp.

  • - 我会 wǒhuì 酬谢 chóuxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.

  • - 流浪者 liúlàngzhě 需要 xūyào 社会 shèhuì de 帮助 bāngzhù

    - Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.

  • - 警察 jǐngchá 帮助 bāngzhù 维持 wéichí 社会秩序 shèhuìzhìxù

    - Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.

  • - 慈善 císhàn 社会 shèhuì 鼓励 gǔlì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.

  • - 空中小姐 kōngzhōngxiǎojie 会帮 huìbāng 大家 dàjiā fàng 行李 xínglǐ

    - Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.

  • - de 体会 tǐhuì duì 我们 wǒmen hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.

  • - 当然 dāngrán huì 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ bāng de

    - Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.

  • - zhè shì 口哨 kǒushào huì gěi 招来 zhāolái 帮手 bāngshǒu

    - Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.

  • - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì zài 这里 zhèlǐ

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.

  • - 以前 yǐqián 会帮 huìbāng 葛兰 gélán 表弟 biǎodì 脱衣服 tuōyīfú

    - Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.

  • - 知道 zhīdào de 帮助 bāngzhù 不会 búhuì shì 无偿 wúcháng de

    - Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.

  • - 今天 jīntiān yǒu 会议 huìyì bāng tàng 衣服 yīfú hǎo ma

    - Hôm nay anh có cuộc họp, em có thể giúp anh

  • - 这次 zhècì 经验 jīngyàn 有助于 yǒuzhùyú 帮助 bāngzhù 改变 gǎibiàn 社会意识 shèhuìyìshí

    - Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮会

Hình ảnh minh họa cho từ 帮会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao