Đọc nhanh: 师范学院 (sư phạm học viện). Ý nghĩa là: Học viện sư phạm.
Ý nghĩa của 师范学院 khi là Danh từ
✪ Học viện sư phạm
至1949年,全国专科师范院校以上有:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师范学院
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 学生 围坐 老师
- Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.
- 老师 暗示 学生 要 冷静
- Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 你 是 学生 们 的 师范
- Bạn là tấm gương cho học sinh.
- 学生 们 认真 观看 老师 示范
- Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师范学院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师范学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
师›
范›
院›