Đọc nhanh: 帆伞 (phàm tán). Ý nghĩa là: cây dù, dù lượn. Ví dụ : - 那些帆伞帅哥都是泡妞高手 Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
Ý nghĩa của 帆伞 khi là Danh từ
✪ cây dù
parasail
✪ dù lượn
parasailing
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆伞
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 帆樯 如林
- cột buồm nhiều như rừng.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
- 帆樯 林立
- thuyền dày đặc; thuyền san sát.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 帆布 提箱
- va-li bằng vải bạt
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 扬帆远航
- giương buồm ra khơi
- 扬帆远航
- giương buồm đi xa.
- 渔民 扬帆远航
- Ngư dân căng buồm ra khơi.
- 伞 骨子
- khung dù
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 她 的 伞柄 断 了
- Cán ô của cô ấy đã gãy.
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帆伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帆伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
帆›