Đọc nhanh: 布下 (bố hạ). Ý nghĩa là: sắp xếp, đẻ ra. Ví dụ : - 布下天罗地网 bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
Ý nghĩa của 布下 khi là Động từ
✪ sắp xếp
to arrange
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
✪ đẻ ra
to lay out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布下
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 瀑布 汤汤 而 下
- Thác nước đổ ào ào xuống.
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 把 这 药用 纱布 淋 一下
- Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.
- 把布 简单 签 一下
- Đưa vải may sơ qua một chút.
- 投标 结果 将 在 下周 公布
- Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 这种 布 下水 后 不 退色
- loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.
- 新 产品 将 于 下个月 发布
- Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
- 把 这匹布丈 一下 长度
- Đo một chút chiều dài của tấm vải này.
- 哧 的 一声 撕下 一块 布来
- roạt một cái, xé đứt một mảnh vải.
- 瀑布 在 山顶 流下
- Thác nước chảy từ trên đỉnh núi xuống.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 评审 结果 会 在 下周 公布
- Kết quả thẩm định sẽ được công bố vào tuần sau.
- 瀑布 直落 下来 了
- Thác nước chảy thẳng xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
布›