市场经理 Shìchǎng jīnglǐ

Từ hán việt: 【thị trường kinh lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "市场经理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị trường kinh lí). Ý nghĩa là: Marketing Manager Giám đốc tiếp thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 市场经理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 市场经理 khi là Danh từ

Marketing Manager Giám đốc tiếp thị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场经理

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 经理 jīnglǐ le 一顿 yīdùn

    - Giám đốc mắng anh ta một trận.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 准时 zhǔnshí 开会 kāihuì

    - Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - shì 助理 zhùlǐ 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là trợ lý quản lý.

  • - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • - 稳定 wěndìng de 主板 zhǔbǎn 市场 shìchǎng

    - Thị trường bo mạch chủ ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 稳定 wěndìng 市场 shìchǎng

    - Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.

  • - 自荐 zìjiàn dāng 我们 wǒmen 商场 shāngchǎng de 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi

  • - 客户 kèhù 为本 wèiběn 市场 shìchǎng 为源 wèiyuán de 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn

    - triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ de 在场 zàichǎng 使 shǐ 他们 tāmen 不便 bùbiàn 畅谈 chàngtán 他们 tāmen de 问题 wèntí

    - sự có mặt của tổng giám đốc khiến họ khó có thể thoải mái nói chuyện về vấn đề của mình.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 经商 jīngshāng

    - Cô ấy kinh doanh trên thị trường.

  • - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ 亲临现场 qīnlínxiànchǎng 坐镇 zuòzhèn

    - tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.

  • - 经济 jīngjì 泡沫 pàomò 影响 yǐngxiǎng 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.

  • - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • - 这个 zhègè 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng le

    - Quan niệm này đã không còn sức ảnh hưởng nữa.

  • - 经济 jīngjì 因素 yīnsù 影响 yǐngxiǎng le 市场 shìchǎng

    - Yếu tố kinh tế đã ảnh hưởng đến thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 市场经理

Hình ảnh minh họa cho từ 市场经理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao