Đọc nhanh: 市场划分 (thị trường hoa phân). Ý nghĩa là: phân khúc thị trường.
Ý nghĩa của 市场划分 khi là Danh từ
✪ phân khúc thị trường
market segmentation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场划分
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 广场 十分 敞阔
- Quảng trường rất rộng lớn.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 划分 阶级
- phân biệt giai cấp
- 公司 计划 斥地 市场
- Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.
- 规划 的 核心 是 市场 分析
- Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
- 我们 正 计划 拓展 我们 的 出口 市场
- Chúng tôi đang có kế hoạch mở rộng thị trường xuất khẩu
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
- 公司 计划 提高 市场份额
- Công ty có kế hoạch tăng số định mức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场划分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场划分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
划›
场›
市›