Đọc nhanh: 币值 (tệ trị). Ý nghĩa là: giá trị tiền; ngoại tệ; ngoại hối; mãi lực; trị giá đồng tiền; sức mua. Ví dụ : - 贬直是币值下跌 Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.
Ý nghĩa của 币值 khi là Danh từ
✪ giá trị tiền; ngoại tệ; ngoại hối; mãi lực; trị giá đồng tiền; sức mua
货币的价值,即货币购买商品的能力
- 贬直 是 币值 下跌
- Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 币值
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 值得 称道
- đáng khen.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 贬直 是 币值 下跌
- Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 这种 币 很 值钱
- Loại tiền này rất có giá trị.
- 那幅 画值 一千 人民币
- Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 越南盾 的 价值 低于 人民币
- Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 币值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 币值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
币›