Đọc nhanh: 货币增值 (hoá tệ tăng trị). Ý nghĩa là: Đồng tiền tăng giá.
Ý nghĩa của 货币增值 khi là Danh từ
✪ Đồng tiền tăng giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币增值
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 贬直 是 币值 下跌
- Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 这种 币 很 值钱
- Loại tiền này rất có giá trị.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货币增值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货币增值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
增›
币›
货›