Đọc nhanh: 市场准入 (thị trường chuẩn nhập). Ý nghĩa là: tiếp cận thị trường.
Ý nghĩa của 市场准入 khi là Danh từ
✪ tiếp cận thị trường
access to markets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场准入
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场准入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场准入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
准›
场›
市›