Đọc nhanh: 巴山蜀水 (ba sơn thục thuỷ). Ý nghĩa là: núi và sông Tứ Xuyên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 巴山蜀水 khi là Danh từ
✪ núi và sông Tứ Xuyên (thành ngữ)
mountains and rivers of Sichuan (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴山蜀水
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴山蜀水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴山蜀水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
巴›
水›
蜀›