Đọc nhanh: 差接电桥 (sai tiếp điện kiều). Ý nghĩa là: cầu điện vi sai.
Ý nghĩa của 差接电桥 khi là Danh từ
✪ cầu điện vi sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差接电桥
- 接 电线
- nối dây điện.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差接电桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差接电桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
接›
桥›
电›