Đọc nhanh: 等臂电桥 (đẳng tí điện kiều). Ý nghĩa là: cầu cân bằng.
Ý nghĩa của 等臂电桥 khi là Danh từ
✪ cầu cân bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等臂电桥
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 电话 先 不要 挂 , 等 我查 一下
- Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
- 我 默默地 等待 电话
- Tôi lặng lẽ chờ điện thoại.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 等 我 用 电脑 记录 一下 面试 的 结果
- Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等臂电桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等臂电桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桥›
电›
等›
臂›