十进电桥 shí jìn diàn qiáo

Từ hán việt: 【thập tiến điện kiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十进电桥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập tiến điện kiều). Ý nghĩa là: cầu điện thập tiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十进电桥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十进电桥 khi là Danh từ

cầu điện thập tiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进电桥

  • - 这是 zhèshì 九十年代 jiǔshíniándài de 电影 diànyǐng

    - Đây là bộ phim từ thập niên 90.

  • - 坐电梯 zuòdiàntī shàng le 第十八层 dìshíbācéng

    - Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 表演 biǎoyǎn 正好 zhènghǎo 进行 jìnxíng dào 一半 yíbàn shí 停电 tíngdiàn le

    - Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.

  • - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 十分 shífēn 凄恻 qīcè

    - Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 十四 shísì běn

    - Bộ phim này có 14 tập.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • - 电影 diànyǐng jǐng 十分 shífēn 逼真 bīzhēn

    - Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.

  • - jìn 电业局 diànyèjú 缴费 jiǎofèi

    - Vào cục điện lực nộp phí.

  • - zhè 电子枪 diànzǐqiāng hěn 先进 xiānjìn

    - Chiếc súng điện tử này rất tiên tiến.

  • - 这个 zhègè yuè 电表 diànbiǎo zǒu le 五十个 wǔshígè

    - Tháng này số điện đã chạy là 50kw.

  • - shí tái 仪器 yíqì 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 测试 cèshì

    - Mười thiết bị đang được kiểm tra.

  • - 这条 zhètiáo jiē yǒu 十进 shíjìn de 老宅 lǎozhái

    - Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.

  • - 赶紧 gǎnjǐn jìn 电梯 diàntī yào 关门 guānmén la

    - Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thật tuyệt vời.

  • - 电影 diànyǐng 开演 kāiyǎn le 十分钟 shífēnzhōng cái lái

    - phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.

  • - 每台 měitái 电视机 diànshìjī 出厂 chūchǎng qián dōu yào 进行 jìnxíng 严格 yángé 测试 cèshì

    - Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt

  • - 十多位 shíduōwèi 科学家 kēxuéjiā 联手 liánshǒu 进行 jìnxíng 实地调查 shídìdiàochá

    - hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 距今 jùjīn 十年 shínián le

    - Bộ phim này cách đây mười năm rồi.

  • - 敌人 dírén de 进攻 jìngōng 十分 shífēn 猖狂 chāngkuáng

    - Địch tấn công một cách hung hãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十进电桥

Hình ảnh minh họa cho từ 十进电桥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十进电桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao