Đọc nhanh: 拉起 (lạp khởi). Ý nghĩa là: xốc.
Ý nghĩa của 拉起 khi là Động từ
✪ xốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉起
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 我们 周末 一起 拉话
- Chúng tôi tán gẫu cùng nhau vào cuối tuần.
- 听 起来 我 还 真 像 玛莎拉蒂
- Tôi thực sự nghe như một chiếc Maserati.
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
- 他拉起 窗帘 然后 睡下去
- Anh ấy kéo rèm lại và ngủ tiếp.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拉›
起›