Đọc nhanh: 工读 (công độc). Ý nghĩa là: vừa làm vừa học, trường giáo dưỡng. Ví dụ : - 工读生 học sinh vừa làm vừa học
Ý nghĩa của 工读 khi là Động từ
✪ vừa làm vừa học
用本人的劳动收入来供自己读书
- 工读生
- học sinh vừa làm vừa học
✪ trường giáo dưỡng
指工读教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 工读生
- học sinh vừa làm vừa học
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 工作 之 余 喜欢 读书
- Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
读›