工段长 gōngduàn zhǎng

Từ hán việt: 【công đoạn trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工段长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công đoạn trưởng). Ý nghĩa là: Tổ trưởng công đoạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工段长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工段长 khi là Danh từ

Tổ trưởng công đoạn

工段长职责有主持工段例会,并参加有关会议,主持本工段生产线的班前或班后会对工段存在问题进行决策,制定改进措施并实施等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工段长

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 组长 zǔzhǎng 督工 dūgōng 停歇 tíngxiē

    - Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.

  • - 延长 yáncháng 工期 gōngqī

    - kéo dài thời hạn công trình.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • - zhè tiáo 线段 xiànduàn 长分 zhǎngfēn

    - Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 货币 huòbì 升值 shēngzhí jiù 可以 kěyǐ 说成 shuōchéng 此消彼长 cǐxiāobǐzhǎng

    - Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

  • - 工段 gōngduàn 生产 shēngchǎn 效率高 xiàolǜgāo

    - Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • - 成长 chéngzhǎng shì 一段 yīduàn 漫长 màncháng de 旅程 lǚchéng

    - Trưởng thành là một hành trình dài.

  • - 负责 fùzé 这个 zhègè 工段 gōngduàn

    - Anh ấy chịu trách nhiệm công đoạn này.

  • - 我们 wǒmen 游览 yóulǎn le 长城 chángchéng de 东段 dōngduàn

    - Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.

  • - 表面 biǎomiàn 处理 chǔlǐ 工段 gōngduàn

    - Công đoạn gia công bề mặt.

  • - 厂长 chǎngzhǎng duì 员工 yuángōng hěn 严格 yángé

    - Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.

  • - 厂长 chǎngzhǎng 挂帅 guàshuài zhuā 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 工作 gōngzuò

    - xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 这段 zhèduàn 有点 yǒudiǎn zhǎng

    - Khoảng cách này hơi dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工段长

Hình ảnh minh họa cho từ 工段长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工段长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao