Đọc nhanh: 工段长 (công đoạn trưởng). Ý nghĩa là: Tổ trưởng công đoạn.
Ý nghĩa của 工段长 khi là Danh từ
✪ Tổ trưởng công đoạn
工段长职责有主持工段例会,并参加有关会议,主持本工段生产线的班前或班后会对工段存在问题进行决策,制定改进措施并实施等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工段长
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 他 负责 这个 工段
- Anh ấy chịu trách nhiệm công đoạn này.
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
- 表面 处理 工段
- Công đoạn gia công bề mặt.
- 厂长 对 员工 很 严格
- Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 这段 距 有点 长
- Khoảng cách này hơi dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工段长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工段长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
段›
长›