工厂建造 gōngchǎng jiànzào

Từ hán việt: 【công xưởng kiến tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工厂建造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công xưởng kiến tạo). Ý nghĩa là: Xây dựng nhà máy; xí nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工厂建造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 工厂建造 khi là Từ điển

Xây dựng nhà máy; xí nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂建造

  • - 工厂 gōngchǎng 制造 zhìzào 机器 jīqì

    - Nhà máy sản xuất máy móc.

  • - 工厂 gōngchǎng 制造 zhìzào 各种 gèzhǒng 家具 jiājù

    - Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - 工业 gōngyè 厂房 chǎngfáng 正在 zhèngzài 建设 jiànshè

    - Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.

  • - 建立 jiànlì le 一个 yígè xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Tôi thành lập một công xưởng mới.

  • - 工厂 gōngchǎng 需要 xūyào gèng duō 人工 réngōng 建造 jiànzào

    - Nhà máy cần nhiều sức người hơn để xây dựng.

  • - zài 工厂 gōngchǎng 锻造 duànzào 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy rèn kim loại trong nhà máy.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 兴建 xīngjiàn xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.

  • - 老旧 lǎojiù 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改造 gǎizào

    - Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.

  • - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 铸造 zhùzào 钢铁 gāngtiě

    - Họ đúc thép trong nhà máy.

  • - 这个 zhègè zhǐ 非常适合 fēichángshìhé 建造 jiànzào 工厂 gōngchǎng

    - Nơi này rất thích hợp cho việc xây dựng nhà máy.

  • - 工厂 gōngchǎng 建成 jiànchéng 不久 bùjiǔ 正式 zhèngshì 投产 tóuchǎn

    - nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất

  • - 政府 zhèngfǔ de 当务之急 dāngwùzhījí shì 建造 jiànzào gèng duō de 发电厂 fādiànchǎng

    - Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.

  • - 他们 tāmen 建造 jiànzào le 一个 yígè 人工 réngōng 建筑 jiànzhù

    - Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 围绕 wéirào zhe 当前 dāngqián 生产 shēngchǎn 问题 wèntí 提出 tíchū 很多 hěnduō 革新 géxīn 建议 jiànyì

    - cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 需要 xūyào 人工 réngōng 建造 jiànzào

    - Công việc này cần phải xây dựng bằng sức người.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 当年 dāngnián 兴建 xīngjiàn 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 经过 jīngguò 改建 gǎijiàn 已经 yǐjīng 面目一新 miànmùyīxīn le

    - sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.

  • - 他们 tāmen 合资 hézī 建设 jiànshè le 一个 yígè 工厂 gōngchǎng

    - Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng shì 新建 xīnjiàn de 设备 shèbèi 装置 zhuāngzhì dōu shì 最新 zuìxīn shì de

    - xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工厂建造

Hình ảnh minh họa cho từ 工厂建造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工厂建造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao