Đọc nhanh: 川震 (xuyên chấn). Ý nghĩa là: Trận động đất lớn ở Tứ Xuyên, trận động đất mạnh 8 độ Richter vào tháng 5 năm 2008 tại Vấn Xuyên 汶川, Tứ Xuyên, giết chết hơn 80.000 người, giống như 四川 大 地震.
Ý nghĩa của 川震 khi là Danh từ
✪ Trận động đất lớn ở Tứ Xuyên, trận động đất mạnh 8 độ Richter vào tháng 5 năm 2008 tại Vấn Xuyên 汶川, Tứ Xuyên, giết chết hơn 80.000 người
Sichuan great earthquake, the magnitude 8 earthquake of May 2008 at Wenchuan 汶川, Sichuan, that killed more than 80,000 people
✪ giống như 四川 大 地震
same as 四川大地震 [Si4 chuān Dà dì zhèn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川震
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 声震 屋宇
- tiếng động rung chuyển cả nhà
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 川震
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 川震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›
震›