Đọc nhanh: 汶川大地震 (môn xuyên đại địa chấn). Ý nghĩa là: Trận động đất lớn ở Tứ Xuyên (2008).
Ý nghĩa của 汶川大地震 khi là Danh từ
✪ Trận động đất lớn ở Tứ Xuyên (2008)
Great Sichuan Earthquake (2008)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汶川大地震
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 这片川 地 很 肥沃
- Mảnh đất này rất màu mỡ.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 大 地震 后 , 整个 城市 成 了 废墟
- sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汶川大地震
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汶川大地震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
大›
川›
汶›
震›