Từ hán việt: 【tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: Yêm Tư (tên núi ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.), yêm tư. Ví dụ : - mặt trời sắp lặn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Yêm Tư (tên núi ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.)

见〖崦嵫〗

Ví dụ:
  • - 日薄崦嵫 rìbóyānzī

    - mặt trời sắp lặn

yêm tư

山名, 在甘肃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 日薄崦嵫 rìbóyānzī

    - mặt trời sắp lặn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嵫

Hình ảnh minh họa cho từ 嵫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ丨丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UTVI (山廿女戈)
    • Bảng mã:U+5D6B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp