Đọc nhanh: 岩沙海葵毒素 (nham sa hải quỳ độc tố). Ý nghĩa là: palytoxin.
Ý nghĩa của 岩沙海葵毒素 khi là Danh từ
✪ palytoxin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩沙海葵毒素
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 她 睡 在 沙滩 上 看海
- Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.
- 这片 海滩 的 沙 很 细
- Cát ở bãi biển này rất mịn.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 胃 分泌 胃液 , 花 分泌 花蜜 , 病菌 分泌 毒素
- dạ dày tiết ra dịch dạ dày, hoa tiết ra mật hoa và vi trùng tiết ra độc tố.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 美沙酮 可以 帮助 你 戒毒
- Methadone sẽ giúp bạn cai nghiện.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 检测 到 了 沙林 毒气 残留
- Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 沙漠 上 出现 的 海市蜃楼
- ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.
- 他 是 在 这 做 沙林 毒气 吗
- Anh ta làm sarin ở đây à?
- 有 可能 是 更 多 的 沙林 毒气
- Đó có thể là nhiều sarin hơn.
- 已知 最近 一次 使用 沙林 毒气
- Công dụng cuối cùng được biết đến của sarin
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岩沙海葵毒素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩沙海葵毒素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岩›
毒›
沙›
海›
素›
葵›