Đọc nhanh: 山顶洞人 (sơn đỉnh động nhân). Ý nghĩa là: người động núi (ở Chu Khẩu Điếm, ngoại thành Bắc Kinh).
Ý nghĩa của 山顶洞人 khi là Danh từ
✪ người động núi (ở Chu Khẩu Điếm, ngoại thành Bắc Kinh)
古代人类的一种,生活在旧石器时代晚期,距今约一万八千年化石在1933年和1934年发现于北京周口店龙骨山山顶洞中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山顶洞人
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 峻山 的 景色 令人 陶醉
- Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山顶洞人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山顶洞人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
山›
洞›
顶›