山险 shānxiǎn

Từ hán việt: 【sơn hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn hiểm). Ý nghĩa là: thế núi hiểm trở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山险 khi là Danh từ

thế núi hiểm trở

山势险要的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山险

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 这里 zhèlǐ 高山 gāoshān 峡谷 xiágǔ hěn 危险 wēixiǎn

    - Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.

  • - shān zhī 险峻 xiǎnjùn 宁有 níngyǒu

    - lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?

  • - 山路 shānlù 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn

    - Đường núi rất nguy hiểm.

  • - 山势 shānshì 险恶 xiǎnè

    - thế núi hiểm trở

  • - 这座 zhèzuò 山高而险 shāngāoérxiǎn

    - Ngọn núi này cao và hiểm trở.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • - 这座 zhèzuò shān de 地势 dìshì 险峻 xiǎnjùn

    - Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.

  • - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • - 决定 juédìng 冒险 màoxiǎn 那座 nàzuò shān

    - Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn

    - Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山险

Hình ảnh minh họa cho từ 山险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao