Đọc nhanh: 山阳区 (sơn dương khu). Ý nghĩa là: Huyện Thượng Dương của thành phố Giao Châu 焦作 市 , Hà Nam.
✪ Huyện Thượng Dương của thành phố Giao Châu 焦作 市 , Hà Nam
Shangyang district of Jiaozuo city 焦作市 [Jiāo zuò shì], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山阳区
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 山区
- Vùng núi.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 匪帮 在 山区 活动
- Băng cướp hoạt động ở vùng núi.
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 太阳 都 下山 了 , 快 回家吧 !
- Mặt trời đã lặn rồi, về nhà nhanh thôi!
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 山区 气温 较 低
- Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
- 山区 的 植被 丰富 多样
- Thảm thực vật ở vùng núi rất phong phú.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 太阳 落山 了
- mặt trời lặn.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山阳区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山阳区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
山›
阳›