Đọc nhanh: 山形 (sơn hình). Ý nghĩa là: Tỉnh Yamagata ở phía bắc đảo chính của Nhật Bản Honshū 本州.
Ý nghĩa của 山形 khi là Danh từ
✪ Tỉnh Yamagata ở phía bắc đảo chính của Nhật Bản Honshū 本州
Yamagata prefecture in north of Japan's main island Honshū 本州 [Běnzhōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山形
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 辐射 形
- hình tia
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 火山 岛屿 的 地形 非常 独特
- Địa hình của các đảo núi lửa rất đặc biệt.
- 那座 山 的 形状 浑然天成
- Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
形›