山峦重叠 shānluán chóngdié

Từ hán việt: 【sơn loan trọng điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山峦重叠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn loan trọng điệp). Ý nghĩa là: dãy núi cao trùng điệp (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山峦重叠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山峦重叠 khi là Thành ngữ

dãy núi cao trùng điệp (thành ngữ)

overlapping ranges of high mountains (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山峦重叠

  • - 盘子 pánzi 重叠 chóngdié zài 柜子 guìzi

    - Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 衣服 yīfú 重叠 chóngdié zài 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo được xếp chồng trên ghế.

  • - 重于泰山 zhòngyútàishān

    - nặng hơn núi Thái

  • - 苍翠 cāngcuì de 山峦 shānluán

    - núi non xanh biếc

  • - 层峦叠翠 céngluándiécuì

    - núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.

  • - 层峦叠嶂 céngluándiézhàng

    - núi non trùng điệp

  • - 冈峦 gāngluán 层叠 céngdié

    - núi đồi trùng điệp

  • - 起伏 qǐfú de 山峦 shānluán hěn 壮观 zhuàngguān

    - Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.

  • - 远处 yuǎnchù de 山峦 shānluán 笼罩 lǒngzhào 在岚中 zàilánzhōng

    - Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.

  • - zhe 重山 chóngshān

    - Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.

  • - 裁撤 cáichè 重叠 chóngdié de 科室 kēshì

    - xoá bỏ các khoa trùng lặp / chồng chéo chức năng

  • - 重庆 chóngqìng 历来 lìlái yǒu 山城 shānchéng 雾都 wùdōu qiáo dōu de 别称 biéchēng

    - Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".

  • - 峰峦 fēngluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • - 重叠 chóngdié de 山峰 shānfēng hěn měi

    - Những ngọn núi chồng chất lên nhau rất đẹp.

  • - 动词 dòngcí 重叠 chóngdié hòu 不能 bùnéng shòu 已然 yǐrán 副词 fùcí 修饰 xiūshì 可以 kěyǐ shòu 未然 wèirán 副词 fùcí 修饰 xiūshì

    - Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.

  • - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

  • - 重峦叠嶂 chóngluándiézhàng

    - núi non trùng điệp

  • - 山峦 shānluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • - 这里 zhèlǐ 群山 qúnshān 重叠 chóngdié 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山峦重叠

Hình ảnh minh họa cho từ 山峦重叠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山峦重叠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCU (卜金山)
    • Bảng mã:U+5CE6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa