Đọc nhanh: 屏幕高宽比 (bình mạc cao khoan bí). Ý nghĩa là: Tỉ lệ khung hình.
Ý nghĩa của 屏幕高宽比 khi là Danh từ
✪ Tỉ lệ khung hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏幕高宽比
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 屏幕 上 显示 时间
- Trên màn hình hiển thị thời gian.
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 电脑屏幕 坏 了
- Màn hình máy tính bị hỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屏幕高宽比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屏幕高宽比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
屏›
幕›
比›
高›