Đọc nhanh: 少子 (thiếu tử). Ý nghĩa là: Con út Chỉ người con còn nhỏ tuổi.
Ý nghĩa của 少子 khi là Danh từ
✪ Con út Chỉ người con còn nhỏ tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 我们 还少 两把 椅子
- Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 这棵树 的 叶子 极少
- Lá của cây này cực kỳ ít.
- 这 条 黑色 的 裤子 多少 钱 ?
- Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 多少 父母 为 子女 操 碎了心
- Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.
- 这片 叶子 的 筋 很少 的
- Chiếc lá này có rất ít gân lá.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 这个 村子 有 多少 人家
- Thôn này có bao nhiêu hộ?
- 少爷 正在 院子 里 玩耍
- Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
少›