Đọc nhanh: 少壮派 (thiếu tráng phái). Ý nghĩa là: làn sóng mới, nhóm trẻ và mạnh mẽ với những ý tưởng mới, bảo vệ trẻ.
Ý nghĩa của 少壮派 khi là Danh từ
✪ làn sóng mới
new wave
✪ nhóm trẻ và mạnh mẽ với những ý tưởng mới
young and vigorous group with new ideas
✪ bảo vệ trẻ
young guard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少壮派
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 少壮派
- phái trẻ.
- 这个 国家 缺少 一个 能起 作用 的 中立 党派
- Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少壮派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少壮派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
少›
派›