Đọc nhanh: 小青年 (tiểu thanh niên). Ý nghĩa là: người trẻ tuổi, thanh niên.
Ý nghĩa của 小青年 khi là Danh từ
✪ người trẻ tuổi
young person
✪ thanh niên
youngster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小青年
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 青衣 小帽
- mũ nhỏ đồ đen.
- 适龄青年
- đến tuổi thanh niên.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 待业青年
- thanh niên đợi việc
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 远处 传来 了 青年 们 的 阵阵 欢歌
- từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小青年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小青年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
年›
青›