Đọc nhanh: 小黄车 (tiểu hoàng xa). Ý nghĩa là: xe đạp màu vàng (của công ty chia sẻ xe đạp Ofo).
Ý nghĩa của 小黄车 khi là Danh từ
✪ xe đạp màu vàng (của công ty chia sẻ xe đạp Ofo)
yellow bicycle (by Ofo bicycle sharing company)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小黄车
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 小王 拖 着 车
- Tiểu Vương kéo chiếc xe.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 小心 , 别 倒车 !
- Cẩn thận, đừng lùi xe!
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 小心 , 背后 有车
- Cẩn thận, đằng sau có xe.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小黄车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小黄车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
车›
黄›