Đọc nhanh: 小盘尾 (tiểu bàn vĩ). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) drongo ít đuôi hơn (Dicrurus Remfer).
Ý nghĩa của 小盘尾 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) drongo ít đuôi hơn (Dicrurus Remfer)
(bird species of China) lesser racket-tailed drongo (Dicrurus remifer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小盘尾
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 他 姓 盘 , 叫小明
- Anh ấy họ Bàn, tên Tiểu Minh.
- 小 明 用力 扔 飞盘
- Tiểu Minh dùng lực ném đĩa bay.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 我 就是 室内 便携式 荷兰 打 圆盘 小 天才
- Của tôi là trò chơi shuffleboard di động trong nhà của Hà Lan.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小盘尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小盘尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
尾›
盘›