Đọc nhanh: 小本卷烟纸 (tiểu bổn quyển yên chỉ). Ý nghĩa là: Tập giấy cuốn thuốc lá.
Ý nghĩa của 小本卷烟纸 khi là Danh từ
✪ Tập giấy cuốn thuốc lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小本卷烟纸
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 一卷 纸
- Một cuộn giấy.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 他 把 纸卷 了 起来
- Anh ta từ từ cuộn bức tranh lên.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 其他 几本 留给 小玲
- Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.
- 纸烟 余烬
- tàn thuốc lá
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 许多 亿万富翁 是 小本 起步
- Nhiều người giàu khởi nghiệp với số vốn eo hẹp.
- 纸上 写 着 密密麻麻 的 小字
- trên giấy viết chữ nhỏ lít nhít.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 这 本书 小 三十 页
- Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 她 小心 点燃 了 纸张
- Cô ấy cẩn thận đốt giấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小本卷烟纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小本卷烟纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
⺌›
⺍›
小›
本›
烟›
纸›