小旅馆 xiǎo lǚguǎn

Từ hán việt: 【tiểu lữ quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小旅馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu lữ quán). Ý nghĩa là: Nhà trọ, khách sạn nhỏ. Là một cuốn tiểu thuyết được viết bởi Lei Ligang, kể về câu chuyện khởi nghiệp của một sinh viên tốt nghiệp đại học, Xiao Lei. Cuốn tiểu thuyết bắt nguồn từ cuộc sống Mặc dù mọi thứ xảy ra bên trong và bên ngoài khách sạn nhỏ bình thường, nó mang lại sự đấu tranh và thất vọng thực sự nhất của cơ sở, nó cũng thể hiện sự phức tạp và thay đổi của bản chất con người như cuộc đấu tranh nội bộ của cung điện..

Từ vựng: Chủ Đề Du Lịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小旅馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小旅馆 khi là Danh từ

Nhà trọ, khách sạn nhỏ. Là một cuốn tiểu thuyết được viết bởi Lei Ligang, kể về câu chuyện khởi nghiệp của một sinh viên tốt nghiệp đại học, Xiao Lei. Cuốn tiểu thuyết bắt nguồn từ cuộc sống Mặc dù mọi thứ xảy ra bên trong và bên ngoài khách sạn nhỏ bình thường, nó mang lại sự đấu tranh và thất vọng thực sự nhất của cơ sở, nó cũng thể hiện sự phức tạp và thay đổi của bản chất con người như cuộc đấu tranh nội bộ của cung điện.

《小旅馆》是有雷立刚所著的小说,讲述一名大学毕业的学生小雷的创业故事。小说植根生活,事情尽管发生在平凡的小旅馆内外,却带着草根们最真切的奋斗与失望,与宫廷内斗一样同样呈现着人性的复杂与多变。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小旅馆

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 旅馆 lǚguǎn hěn 干净 gānjìng

    - Khách sạn rất sạch sẽ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou zài 蒙馆 méngguǎn 学习 xuéxí

    - Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 饭馆 fànguǎn jiù zài 旅店 lǚdiàn 隔壁 gébì

    - Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.

  • - 建议您 jiànyìnín jiāng 贵重物品 guìzhòngwùpǐn 寄存 jìcún zài 旅馆 lǚguǎn de 保险柜 bǎoxiǎnguì

    - Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.

  • - 旅馆 lǚguǎn zài 路边 lùbiān

    - Khách sạn nằm ở ven đường.

  • - 旅馆 lǚguǎn dōu 客满 kèmǎn le

    - Khách sạn đã kín chỗ

  • - 这家 zhèjiā 旅馆 lǚguǎn yǒu 游泳池 yóuyǒngchí

    - Khách sạn này có hồ bơi.

  • - 这家 zhèjiā xiǎo 餐馆 cānguǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Nhà hàng nhỏ này rất được ưa chuộng.

  • - 小明 xiǎomíng zài 博物馆 bówùguǎn 充当 chōngdāng 向导 xiàngdǎo

    - Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

  • - 这家 zhèjiā 旅馆 lǚguǎn 舒适 shūshì yòu 方便 fāngbiàn

    - Khách sạn này vừa tiện nghi vừa dễ chịu.

  • - 我们 wǒmen wèi zài 普拉 pǔlā zhā 旅馆 lǚguǎn 预订 yùdìng le 两夜 liǎngyè de 房间 fángjiān

    - Chúng tôi đã đặt phòng cho bạn tại khách sạn Plaza trong hai đêm.

  • - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • - zài 当地人 dāngdìrén 经营 jīngyíng de 旅馆 lǚguǎn huò 民宿 mínsù 住宿 zhùsù zài 当地人 dāngdìrén kāi de 餐馆 cānguǎn 用餐 yòngcān

    - Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.

  • - 经营 jīngyíng le 一家 yījiā xiǎo 餐馆 cānguǎn

    - Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.

  • - 旅店 lǚdiàn de 餐馆 cānguǎn 对外开放 duìwàikāifàng

    - Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.

  • - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • - 这家 zhèjiā 旅馆 lǚguǎn de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Dịch vụ tại khách sạn này rất chu đáo.

  • - 我们 wǒmen 找到 zhǎodào 一家 yījiā xiǎo 面馆 miànguǎn 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小旅馆

Hình ảnh minh họa cho từ 小旅馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小旅馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao