Đọc nhanh: 小旅馆 (tiểu lữ quán). Ý nghĩa là: Nhà trọ, khách sạn nhỏ. Là một cuốn tiểu thuyết được viết bởi Lei Ligang, kể về câu chuyện khởi nghiệp của một sinh viên tốt nghiệp đại học, Xiao Lei. Cuốn tiểu thuyết bắt nguồn từ cuộc sống Mặc dù mọi thứ xảy ra bên trong và bên ngoài khách sạn nhỏ bình thường, nó mang lại sự đấu tranh và thất vọng thực sự nhất của cơ sở, nó cũng thể hiện sự phức tạp và thay đổi của bản chất con người như cuộc đấu tranh nội bộ của cung điện..
Ý nghĩa của 小旅馆 khi là Danh từ
✪ Nhà trọ, khách sạn nhỏ. Là một cuốn tiểu thuyết được viết bởi Lei Ligang, kể về câu chuyện khởi nghiệp của một sinh viên tốt nghiệp đại học, Xiao Lei. Cuốn tiểu thuyết bắt nguồn từ cuộc sống Mặc dù mọi thứ xảy ra bên trong và bên ngoài khách sạn nhỏ bình thường, nó mang lại sự đấu tranh và thất vọng thực sự nhất của cơ sở, nó cũng thể hiện sự phức tạp và thay đổi của bản chất con người như cuộc đấu tranh nội bộ của cung điện.
《小旅馆》是有雷立刚所著的小说,讲述一名大学毕业的学生小雷的创业故事。小说植根生活,事情尽管发生在平凡的小旅馆内外,却带着草根们最真切的奋斗与失望,与宫廷内斗一样同样呈现着人性的复杂与多变。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小旅馆
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 旅馆 很 干净
- Khách sạn rất sạch sẽ.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 旅馆 在 路边
- Khách sạn nằm ở ven đường.
- 旅馆 都 客满 了
- Khách sạn đã kín chỗ
- 这家 旅馆 有 游泳池
- Khách sạn này có hồ bơi.
- 这家 小 餐馆 很 受欢迎
- Nhà hàng nhỏ này rất được ưa chuộng.
- 小明 在 博物馆 充当 向导
- Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
- 这家 旅馆 既 舒适 又 方便
- Khách sạn này vừa tiện nghi vừa dễ chịu.
- 我们 为 你 在 普拉 扎 旅馆 预订 了 两夜 的 房间
- Chúng tôi đã đặt phòng cho bạn tại khách sạn Plaza trong hai đêm.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 旅店 的 餐馆 对外开放
- Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 这家 旅馆 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ tại khách sạn này rất chu đáo.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小旅馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小旅馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
旅›
馆›